PHẦN XE CƠ SỞ |
JAC |
Mới 100% |
Thông tin chung |
Nhãn hiệu |
JAC |
|
Model |
HFC-1048K |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Trọng lượng |
Tổng tải trọng |
8.450 Kg |
|
Tự trọng |
4.920 Kg |
|
Tải trọng cho phép |
3.530 kg |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
3.308 mm |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
6.080 x 2.180 x 3.020 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
195 mm |
|
Vệt bánh trước sau |
1665/1525 |
Động cơ |
Model |
YZ4102ZLQ |
|
Loại |
Diesel 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng làm mắt bằng nước, tăng áp. |
|
Công suất cực đại |
81 - (2.900 vòng/phút) PS |
|
(Jis Gross) |
|
|
Moomen xoắn cực đại |
350 - (2.900 vòng/phút) N.m |
|
(Jis Gross) |
|
|
Dung tích xy lanh |
3.432 cc |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm phun điện tử |
Ly hợp |
Loại |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
--- |
|
Loại |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
|
Trục vít ê cu bi, cơ khí trợ lực thủy lực |
Hệ thốnh phanh |
Phanh chính |
Tang chống/Tang chống.Khí nén |
|
Phanh đỗ |
Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
Hệ thống treo |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Cỡ lốp |
Loại |
7,00 - 16 |
|
Số lượng |
6 + 1 lốp dự phòng |
Đặc tính |
Tốc độ cực đại |
100 Km/h |
|
Khả năng vượt dốc |
35 Tan(%) |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
7.12 m |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
Thùng nhiên liệu |
L |
120 |
Cửa sổ điện |
|
Có |
Khoá cửa trung tâm |
|
Có |
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Có |
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
HỆ CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
|
|
Vật liệu chính |
Thép hợp kim chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn ngoài khí quyển, chống biến dạngThép SPA – H, Thép Perfom, Inox 304, Q345b, SS400…- Vật liệu vách, sàn, nóc, máng : Thép tấm nguyên khổ dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm.- Vật liệu khung xương: Thép tấm dập định hình dày từ 3mm – 10mm. |
Công nghệ hàn |
- Hàn chính bằng Robot hàn tự động- Hàn máy MIG, hàn thủ công bằng công nghệ MAG |
Thùng chính |
Biên dạng:Hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, không có xương xung quanh |
|
Dung tích: 6m3 |
|
|
Cơ cấu xả rác:Đẩy xả trực tiếp bằng xylanh thủy lực kết hợp cơ cấu COMPA |
Thùng ép |
Cơ cấu cuốn ép:Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động tịnh tiến để ép rác vào thùng chứa |
|
Thể tích máng cuốn: 0,6m3 |
|
|
Tỉ số ép 2 : 1(m3 : m3) |
|
|
Liên kết:Liên kết bản lề bên trên nóc thùng, có khóa liên hoàn tự động bằng thủy lực, gioăng cao su làm kín và giảm va đập |
|
Nắp đậy:Thân sau xe (thùng cuốn ép rác) được trang bị nắp đậybằng vải bạt cuốn tự động, đảm bảo thẩm mỹ và vệ sinh môi trường. |
|
Thùng chứa nước rác:Dung tích 150 Lít. Có van xả và cửa rọn rácVật liệu: Thép Zam không rỉ, không ăn mòn |
Cơ cấu nạp rác |
Khách hàng tùy chọn cơ cấu phù hợp:- Máng nạp rác liền thùng ép- Càng gắp thùng đa năng cho các loại xe gom rác đẩy tay, thùng rác 240l – 660l |
Hệ thốngthủy lực |
Bơm Thủy Lực: CASAPALoại:Bơm bánh răngNhập Khẩu ÝLưu lượng: 63cm3/vòng |
|
Thùng dầu thủy lực: 100Lít |
|
|
Van Phân phối : BLBNhập khẩu Ý |
|
|
Xy lanh xả rác : Xylanh 1tầng tác động 2 chiềuNhập khẩu: Modenflex – ÝLực đẩy: 15 tấn |
|
Xy lanh còn lại : Loại 1 tầng tác động 2 chiều- Xylanh ép: 02 cái- Xylanh cuốn: 02 cái- Xylanh nâng thùng ép: 02 cái- Xylanh nâng cơ cấu nạp: 02 cái- Xylanh kẹp thùng: 01 cáiLinh kiện nhập khẩu từ Stelmi, Contarini - Ý, lắp ráp tại nhà máy Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa – Áp suất làm việc 250kg/cm2 |
|
Đường ống :Các ống tuy ô thủy lực cứng, ống mềm, van tiết lưu, van an toàn, van 1 chiều, Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất… nhập khẩu EU đồng bộ theo tiêu chuẩn DIN, chịu áp lực cao, thuận tiện cho việc lắp ráp và thay thế |
|
Điều khiển :Khách hàng tùy chọn hệ thống điều khiến: Điện khí nén trên ca bin, tay gạt cơ khí thủ công, bán tự động và tự động liên hoàn |
|
Truyền động :Nguồn động lực bơm: Trích suất từ PTOTruyền động bơm: Truyền động qua Các - đăng |
Hệ thống điện |
Đèn quay trên nóc đầu thùng chứa: 01 cáiĐèn giới hạn: 08 cái ( mỗi bên 4 cái)Đèn soi làm việc: 03 cái (1 cái trong thùng chứa và 2 cái sau thùng ép)Hệ thống dây điện bó gọn gàng, phân biệt chức năng theo màu dây, dễ dàng sửa chữa |
Công nghệ sơn |
Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ.Sơn lót là sơn 2 thành phần Epoxy chịu nước, va đập và mài mònMặt ngoài sơn phủ bằng sơn Nexan Autocoler, màu theo đặt hàng, có trang trí biểu ngữ, LOGO... |
TÀI LIỆU VÀ PHỤ TÙNG KÈM THEO
|
|
Lốp dự phòng |
01 quả cỡ 7.50 – 16 |
|
Đồ nghề |
01 Bộ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
|
Tài liệu, hồ sơ |
- Hồ sơ chứng từ nguốn gốc xe, chứng nhận chất lượng, phiếu xuất xưởng, hóa đơn- CO, CQ, Tờ khai hải quan Vật liệu, thiết bị, linh kiện nhập khẩu- Sổ tay hướng dẫn lái xe - CATALOGUE, sổ Bảo Hành.- Hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng |